42
|
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành (TP HCM)
|
15-23
|
43
|
Trường ĐH Văn Lang (TP HCM)
|
16-18
|
44
|
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM)
|
15-22,5
|
45
|
Trường ĐH Phan Thiết (Bình Thuận)
|
15-19
|
46
|
Trường ĐH Đông Á (Đà Nẵng)
|
15-21
|
47
|
Trường ĐH Kinh tế - Luật TP HCM
|
21
|
48
|
Trường ĐH Công nghiệp TP HCM
|
17-19
|
49
|
Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn
|
16-17
|
50
|
Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM
|
16-19
|
51
|
Trường ĐH Văn Hiến (TP HCM)
|
15-16
|
52
|
Trường ĐH Công thương Việt Nam
|
16-20
|
53
|
Trường ĐH Công nghệ TP HCM
|
16-19
|
54
|
Trường ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội
|
15-16
|
55
|
Trường ĐH Luật TP HCM
|
20-24
|
56
|
Trường ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh (Hưng Yên)
|
18
|
57
|
Trường ĐH Sư phạm TP HCM
|
18-24
|
58
|
Trường ĐH Y Dược TP HCM
|
19-24
|
59
|
Trường ĐH Tôn Đức Thắng
|
21-30,5 (thang 40)
|
60
|
Học viện Tài chính
|
20-21
|
61
|
Trường ĐH Kinh tế TP HCM
|
16-20
|
62
|
Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu
|
15
|
63
|
Trường ĐH Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
20-22,5
|
64
|
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định
|
15-19
|
65
|
Trường ĐH Y Dược Hải Phòng
|
19-22.5
|
66
|
Trường ĐH Xây dựng miền Trung (Phú Yên)
|
15
|
67
|
Trường ĐH Việt Đức
|
18-21 (tiếng Anh 7-7,5)
|
68
|
Trường ĐH Tài chính - Marketing
|
19
|
69
|
Trường ĐH Phạm Văn Đồng (Quảng Ngãi)
|
15-19
|
70
|
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
|
15-19
|
71
|
Trường ĐH Tây Nguyên (Đăk Lăk)
|
15-22,5
|
72
|
Trường ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
|
15-16
|
73
|
Trường ĐH Đà Lạt (Lâm Đồng)
|
16-22
|
74
|
Trường ĐH Trà Vinh
|
15-22,5
|
75
|
Trường ĐH Hồng Đức (Thanh Hoá)
|
15-19
|
76
|
Trường ĐH Xây dựng miền Tây (Vĩnh Long)
|
14
|
77
|
Trường ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk)
|
16-22,5
|
78
|
Trường ĐH Duy Tân (Đà Nẵng)
|
16-22,5
|
79
|
Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ)
|
16-18
|
80
|
Trường ĐH Đại Nam (Hà Nội)
|
16-22,5
|
81
|
Trường ĐH Quốc tế miền Đông (Bình Dương)
|
15-19
|
82
|
Trường ĐH Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng)
|
17-21
|
83
|
Trường ĐH Võ Trường Toản (Hậu Giang)
|
15-22,5
|
84
|
Học viện Cán bộ TP HCM
|
17
|
85
|
Trường ĐH Quy Nhơn (Bình Định)
|
15-20
|
86
|
Trường ĐH Thành Đô (Hà Nội)
|
16,5-21
|
87
|
Trường ĐH Hoa Sen (TP HCM)
|
15-20
|
88
|
Trường ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá
|
15-19
|
89
|
Trường ĐH Hoa Lư (Ninh Bình)
|
15-19
|
90
|
Trường ĐH Cần Thơ
|
15-19
|
91
|
Trường ĐH Nam Cần Thơ
|
16-22,5
|
92
|
Trường ĐH Y Dược Cần Thơ
|
19-22,5
|
93
|
Trường ĐH Phan Châu Trinh (Quảng Nam)
|
16-22,5
|
94
|
Trường ĐH Phương Đông (Hà Nội)
|
15-20
|
95
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP HCM
|
18,5-21
|
96
|
Trường ĐH Đông Đô (Hà Nội)
|
15-21
|
97
|
Học viện Chính sách và Phát triển
|
20 (thang 30) 26-27 (thang 40)
|
98
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc)
|
18-19
|
99
|
Trường ĐH Lạc Hồng
|
15-21
|
100
|
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
|
19
|
101
|
Trường ĐH Khánh Hoà
|
15-19
|
102
|
Trường ĐH Thủ Dầu Một (Bình Dương)
|
19
|
103
|
Trường ĐH Sài Gòn
|
16-24,5
|
104
|
Trường ĐH Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia TP HCM
|
22
|
105
|
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TP HCM
|
15-17
|
106
|
Trường ĐH Nông lâm TP HCM
|
15-22
|
107
|
Trường ĐH Tài chính - Kế toán (Quảng Ngãi)
|
15
|
108
|
Trường ĐH Kiểm sát Hà Nội
|
17-18
|
109
|
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành (TP HCM)
|
15-23
|
110
|
Trường ĐH Hàng hải Việt Nam
|
16-22
|
111
|
Trường ĐH Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
21-23
|
112
|
Trường ĐH Phan Thiết (Bình Thuận)
|
15-19
|
113
|
Trường ĐH Y Dược- ĐH Quốc gia Hà Nội
|
21-22,5
|