Xem lịch âm hôm nay 25/11 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 13/10/2023

Google News

Lịch âm 25/11 - Xem lịch âm hôm nay 13/10/2023? Lịch vạn niên 25/11/2023 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ…

Xem lich am hom nay 25/11 - Tra cuu am lich hom nay ngay 13/10/2023
 

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 25/11/2023 - LỊCH ÂM 25/11
Dương lịch là: Ngày 25 tháng 11 năm 2023 (Thứ Bảy).
Âm lịch là: Ngày 13 tháng 10 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Đinh Hợi, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão.
Nhằm ngày: Hoàng Đạo Kim Đường
Trong ngày này không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Tiểu Tuyết
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 25/11/2023
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Thìn (07h-09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Hợi (21h-23h): Kim đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Dần (03h-05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Mão (05h-07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Dậu (19h-21h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 25/11/2023
- Tuổi hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão
- Tuổi xung: Quý Sửu, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Tỵ
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 25/11/2023
Sao tốt
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Kim đường: Tốt mọi việc
Thiên phúc: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà 
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
Thần cách: Kỵ tế tự
Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Tam nương: Xấu mọi việc
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 25/11/2023
Nên: Tốt cho việc kết màn, may áo
Không nên: Khởi công tạo tác trăm việc đều kỵ, nhất là trổ cửa, khơi thông mương rãnh, kiện tụng, tranh chấp.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 25/11/2023
Ngày xuất hành:
Đường phong - Ngày này rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Nam
Tài thần: Đông
Hạc thần: Tây Bắc
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.
Theo Baoquocte.vn