Những ngày tốt, ngày hoàng đạo tháng 1/2018

Google News

Dưới đây là những ngày tốt, ngày hoàng đạo trong tháng 1/2018 bạn nên tham khảo.

Tra cứu ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào tháng 1/2018 để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, ma chay, sửa nhà, khai trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa. Dưới đây là những ngày hoàng đạo trong tháng 1/2018:
Những ngày tốt, ngày hoàng đạo tháng 1/2018 - Ảnh 1
Ảnh minh họa.

1. Thứ Ba, Ngày 2/1/2018 Âm lịch: 16/11/2017
Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Đông chí
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Phá
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Tại thiên
Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Dương đức, Lục nghi, Tục thế, Giải thần, Tư mệnh, Minh phệ
Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ hư, Huyết kị
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
2. Thứ Năm, Ngày 4/1/2018 Âm lịch: 18/11/2017
Ngày: Bính Thân, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Đông chí
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Thành
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Tại thiên
Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Ngọc vũ, Trừ thần, Thanh long, Minh phệ
Sao xấu: Cửu khảm, Cửu tiêu, Thổ phù, Đại sát, Ngũ ly
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
3. Thứ Sáu, Ngày 5/1/2018 Âm lịch: 19/11/2017
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Thành
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Nam, Hạc thần: Tại thiên
Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Trừ thần, Minh phệ
Sao xấu: Đại sát, Ngũ ly, Câu trần
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
4. Thứ Hai, Ngày 8/1/2018 Âm lịch: 22/11/2017
Ngày tốt: Canh Tý, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Bế
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Tại thiên
Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Quan nhật, Lục hợp, Bất tương, Tục thế, Minh phệ
Sao xấu: Thiên lại, Huyết chi, Thổ phù, Huyết kị, Thiên hình
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
5. Thứ Ba, Ngày 9/1/2018 Âm lịch: 23/11/2017
Ngày: Tân Sửu, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Kiến
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Tại thiên
Sao tốt: Nguyệt ân, Thủ nhật, Bất tương, Yếu an
Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phù, Vãng vong, Chu tước
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
6. Thứ Năm, Ngày 11/1/2018 Âm lịch: 25/11/2017
Ngày: Quý Mão, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Mãn
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Hướng tài thần: Tây, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Tại thiên
Sao tốt: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Kim đường, Ngũ hợp, Bảo quang, Minh phệ
Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
7. Chủ Nhật, Ngày 14/1/2018 Âm lịch: 28/11/2017
Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Chấp
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Tại thiên
Sao tốt: Kính an, Giải thần, Minh phệ
Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ hư, Thiên lao
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
8. Thứ Ba, Ngày 16/1/2018 Âm lịch: 30/11/2017
Ngày: Mậu Thân, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Nguy
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Hướng tài thần: Bắc, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Tại thiên
Sao tốt: Mẫu thương, Âm đức, Ngũ phú, Phúc sinh, Trừ thần, Tư mệnh
Sao xấu: Du họa, Ngũ ly
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
9. Thứ Năm, Ngày 18/1/2018 Âm lịch: 2/12/2017
Ngày: Canh Tuất, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Thu
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Đông
Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Thánh tâm, Thanh long
Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Ngũ hư
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
10. Thứ Sáu, Ngày 19/1/2018 Âm lịch: 3/12/2017
Ngày: Canh Tuất, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Thu
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Đông
Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Thánh tâm, Thanh long
Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Ngũ hư
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
11. Thứ Sáu, Ngày 19/1/2018 Âm lịch: 3/12/2017
Ngày: Tân Hợi, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Khai
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Đông
Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Âm đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Minh đường
Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Trùng nhật
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
12. Thứ Hai, Ngày 22/1/2018 Âm lịch: 6/12/2017
Ngày: Giáp Dần, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Đại hàn
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Trừ
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Đông
Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Thời đức, Tương nhật, Cát kì, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Kim quỹ, Minh phệ
Sao xấu: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
13. Thứ Ba, Ngày 23/1/2018 Âm lịch: 7/12/2017
Ngày: Ất Mão, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Đại hàn
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Mãn
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Đông
Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Kim đường, Ngũ hợp, Bảo quang, Minh phệ
Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Địa nang
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
14. Thứ Năm, Ngày 25/1/2018 Âm lịch: 9/12/2017
Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Đại hàn
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Nam, Hạc thần: Đông
Sao tốt: Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc đường
Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Tứ phế, Cửu khảm, Cửu tiêu, Trùng nhật
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
15. Chủ Nhật, Ngày 28/1/2018 Âm lịch: 12/12/2017
Ngày: Canh Thân, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Đại hàn
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Nguy
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Đông Nam
Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Mẫu thương, Dương đức, Ngũ phú, Phúc sinh, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ
Sao xấu: Du họa, Ngũ ly, Bát chuyên
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
16. Thứ Ba, Ngày 30/1/2018 Âm lịch: 14/12/2017
Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Đại hàn
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Thu
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Hướng tài thần: Tây, Hỷ thần: Nam, Hạc thần: Đông Nam
Sao tốt: Thánh tâm, Thanh long
Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Ngũ hư
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
17. Thứ Tư, Ngày 31/1/2018 Âm lịch: 15/12/2017
Ngày: Quý Hợi, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Đại hàn
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Khai
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Hướng tài thần: Tây, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Đông Nam
Sao tốt: Dương đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Minh đường
Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tứ cùng, Lục xà, Trùng nhật, Đại hội
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.
Theo Tường Vy / Tiêu Dùng Plus